DVC2: Lắp đặt đồng hồ đo nước

440

 

1
Trình tự thực hiện
– Bước 1: Khách hàng nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -Trung tâm CSKH, ký Hợp đồng dịch vụ cấp hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến tại Website  cskh.hawater.com.vn của Công ty Nước sạch Số 2 Hà Nội và gửi hồ sơ qua bưu điện, nhận giấy hẹn qua địa chỉ email đã đăng ký.
– Bước 2: Khách hàng theo giấy hẹn cùng đơn vị cấp nước khảo sát tại hiện trường.
– Bước 3:
+ Trường hợp không đủ điều kiện cấp nước: Khách hàng nhận văn bản từ chối cấp nước.
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp nước: Khách hàng xác nhận hồ sơ kỹ thuật, đóng kinh phí (nếu có) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc trực tuyến tại Website Công ty.
– Bước 4: Khách hàng giám sát thi công, nghiệm thu và nhận bàn giao công trình tại hiện trường, xác nhận hồ sơ kỹ thuật và ký Hợp đồng dịch vụ cấp nước (trường hợp khách hàng nộp hồ sơ, kinh phí trực tuyến).
2
Cách thức thực hiện
Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
– Địa bàn quận Long Biên: Bộ phận một cửa Long Biên- Trung tâm CSKH: km01 đường Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, quận Long Biên, Hà Nội.
– Địa bàn huyện Gia Lâm: Bộ phận một cửa Gia Lâm – Trung tâm CSKH: Thôn 7, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
– Địa bàn huyện Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn: Bộ phận một cửa Đông Anh – Trung tâm CSKH: Xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội.
3
Hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
– Văn bản đề nghị cấp nước sạch (theo mẫu).
– Khách hàng là hộ gia đình:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
– Văn bản đề nghị cấp nước sạch (theo mẫu).
– Kèm theo bản chứng thực (hoặc photo kèm bản gốc để đối chiếu) một trong các loại giấy tờ sau:
    + Hộ khẩu thường trú.
    + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất (Sổ đỏ) + Cam kết sử dụng nước.
    + Trường hợp là các giấy tờ chứng nhận về sở hữu nhà, đất khác + Xác nhận của chính quyền địa phương về sở hữu nhà đất hợp pháp + Cam kết sử dụng nước
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
– Khách hàng là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
– Văn bản đề nghị cấp nước sạch (theo mẫu).
– Bản chứng thực một trong các giấy tờ:
    + Quyết định thành lập đối với cơ quan, tổ chức;
    + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp;
    + Giấy phép xây dựng.
– Bản chứng thực Giấy chứng nhận về nhà, đất của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tại địa chỉ đề nghị cấp nước (trường hợp thuê trụ sở, thuê đất: Hợp đồng thuê nhà đất và văn bản của chủ sở hữu nhà đất ủy quyền về việc lắp đặt đồng hồ đo nước).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4
Thời hạn giải quyết
– Trường hợp không đủ điều kiện cấp nước: trả lời bằng văn bản trong 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
– Trường hợp đủ điều kiện cấp nước: 09 ngày làm việc ( đối với khách hàng là hộ gia đình), 11 ngày làm việc (đối với khách hàng là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian xin phép đào đường, hè hoặc thời gian khắc phục trở ngại khách quan trong thi công).
– Các trường hợp có quy mô lớn hoặc theo tiến độ của dự án: Đơn vị cấp nước và khách hàng thống nhất cụ thể về thời gian thực hiện.
5
Đối tượng thực hiện
Hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
6
Cơ quan thực hiện
a) Đơn vị có thẩm quyền quyết định theo quy định: Công ty Nước sạch số 2 Hà Nội.
b) Đơn vị phối hợp (nếu có): Sở Giao thông vận tải hoặc UBND quận, huyện, thị trấn.
7
Kết quả thực hiện
Văn bản từ chối cấp nước hoặc lắp đặt đồng hồ đo nước và ký Hợp đồng dịch vụ cấp nước.
8
Kinh phí
Khách hàng hộ gia đình:
– Lắp đặt mới lần đầu: Không.
– Lắp đặt lại/Khách hàng kinh doanh nhà, đất: Khối lượng theo khảo sát thực tế và đơn giá dự toán theo quy định hiện hành của nhà nước.
Khách hàng cơ quan:
– Khối lượng theo khảo sát thực tế và đơn giá dự toán theo quy định hiện hành của nhà nước.
9
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
– Văn bản đề nghị cấp nước sạch (Hộ gia đình)
– Đề nghị xác nhận của chính quyền địa phương về sở hữu nhà đất hợp pháp (Hộ gia đình)
– Cam kết sử dụng nước (Hộ gia đình)
– Văn bản đề nghị cấp nước sạch (Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp)
10
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
– Khách hàng xuất trình chứng minh thư nhân dân hoặc giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp nước khi nộp hồ sơ.
– Mỗi khách hàng sử dụng nước chỉ được lắp đặt 01 đồng hồ đo nước.
– Không cấp nước đối với trường hợp đất trống; cơ quan, nhà không có người ở; không thỏa thuận đấu nối được với đại diện đầu tư ban đầu; vị trí đặt đồng hồ không đảm bảo quản lý, khu vực chưa có quy hoạch cấp nước, mạng lưới cấp nước.
– Không cấp mới và tách riêng đồng hồ đang sử dụng chung đồng hồ tổng của các khu chung cư đang quản lý vận hành.
– Đối với khu di dân giải phóng mặt bằng, nhà tạm trong khu giải phóng mặt bằng, nhà trong khu vực chưa có quy hoạch: UBND phường/xã phối hợp với đơn vị cấp nước xem xét để đáp ứng nhu cầu cấp thiết của người dân.
– Trường hợp khách hàng sử dụng nước ở quá xa đường ống phân phối và nằm ngoài vùng phục vụ của đơn vị cấp nước thì phải có sự thỏa thuận giữa hai bên.
11
Căn cứ pháp lý
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CPcủa Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.
– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội.